Báo giá thiết kế và thi công cảnh quan sân vườn NBS mới nhất
Tổng hợp bảng báo giá thiết kế và thi công cảnh quan sân vườn mới nhất
Trong bất kì dự án kiến trúc cảnh quan nào, ngoài các yếu tố kỹ thuật thì chi phí đầu tư cũng là yếu tố cần quan tâm. Ngân sách là yếu tố quyết định đến mức độ, quy mô và phong cách của cảnh quan – sân vườn. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết từ Công ty CP Kiến trúc cảnh quan NBS.
A. BÁO GIÁ THIẾT KẾ CẢNH QUAN SÂN VƯỜN
Sau đây là bảng báo giá thi công sân vườn và thi công cảnh quan cơ bản của NBS. Các hạng mục và chi phí được liệt kê ở dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung nhất cho mọi dự án sân vườn – cảnh quan.
BÁO GIÁ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN | |||||
STT | DIỆN TÍCH VƯỜN (m2) | SUẤT ĐẦU TƯ DỰ KIẾN (TRIỆU ĐỒNG/m2) | |||
< 2,2 | 2,2 – 3,2 | 3,2 – 4,2 | < 4,5 | ||
1 | 50 – 200 | 150,000 | 170,000 | 190,000 | 200,000 |
2 | 201 – 300 | 120,000 | 130,000 | 150,000 | 180,000 |
3 | 301 – 400 | 90,000 | 100,000 | 130,000 | 160,000 |
4 | 401 – 500 | 70,000 | 90,000 | 110,000 | 150,000 |
BÁO GIÁ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC | |||||
STT | DIỆN TÍCH SÀN (m2 | SUẤT ĐẦU TƯ DỰ KIẾN (TRIỆU ĐỒNG/m2) | |||
< 3,5 | 3,5 – 4,5 | 4,5 – 5,5 | < 5,5 | ||
1 | 50 – 200 | 150,000 | 170,000 | 190,000 | 200,000 |
2 | 201 – 300 | 120,000 | 130,000 | 150,000 | 180,000 |
3 | 301 – 400 | 90,000 | 100,000 | 130,000 | 160,000 |
4 | 401 – 500 | 70,000 | 90,000 | 110,000 | 150,000 |
Bảng dự trù trên áp dụng cho hầu hết mọi dự án cảnh quan:
- Biệt thự, nhà phố…
- Quán cafe, showroom, nhà hàng, khách sạn,…
- Công ty, nhà máy, khu công nghiệp,…
- Resort, khu du lịch, công viên, khu dân cư,…
Ghi chú
- Đơn giá thực hiện theo thiết kế và quy trình thiết kế của NBS
- Diện tích: là diện tích thiết kế phần công trình cảnh quan, sân vườn không bao gồm diện tích phần công trình kiến trúc
- Suất đầu tư dự kiến: là giá trị dự kiến đầu tư cho 1m2 cảnh quan
- Đơn giá thiết kế: là giá trị giao giữa diện tích và suất đầu tư.
Ví dụ: Một dự án cảnh quan có diện tích là 500m2, suất đầu tư 3,5 triệu, đơn giá thiết kế tương ứng là 90.000đ/ m2. Giá của gói dịch vụ thiết kế = 90.000đ x 500 = 45.000.00đ (45 triệu VNĐ)
B. Báo giá thiết kế bản vẽ
BÁO GIÁ THIẾT KẾ BẢN VẼ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN | ||
STT | Hạng mục thực hiện | Đơn giá |
1 | Các công trình có diện tích sàn S<70m2 | 10.000.000 đ |
2 | Các công trình có diện tích sàn S> 1000m2 | Giá thỏa thuận |
Các công việc thiết kế:
- Thiết kế Concept 2D
- Thiết kế Concept 3D
- Thiết kế hồ sơ bản vẽ thi công
- Lập khái toán
- Giám sát tác giả
Thời gian thiết kế:
- 7 – 10 ngày đối với diện tích thiết kế nhỏ hơn 100m2
- 10 – 15 ngày đối với diện tích thiết kế từ 101 đến 300m2
- 15 – 20 ngày đối với diện tích thiết kế từ 301 đến 500m2
- Từ 20 ngày trở lên đối với diện tích thiết kế trên 500m2
(Lưu ý:Thời gian thiết kế không bao gồm quá trình thay đổi, sửa chữa thiết kế và ngày lễ tết)
Liên hệ ngay 0965 980 999 hoặc 0978 935 935 để nhận báo giá thiết kế bản vẽ sân vườn ưu đãi nhất!
C. Báo giá chi phí, đơn giá thi công sân vườn
BÁO GIÁ THIẾT KẾ THI CÔNG SÂN VƯỜN CẢNH QUAN | ||
STT | Hạng mục thực hiện | Đơn giá |
1 | Cung cấp đất sạch | 450.000đ/m3 |
2 | Cung cấp cát san lấp | 200.000đ/m3 |
3 | Trồng thảm cỏ Nhung Nhật | 50.000đ – 70.000đ/m2 |
4 | Cỏ Nhung Nhật trồng xé | 25.000đ – 45.000đ/m2 |
5 | Cỏ lá gừng loại thường | 15.000đ – 18.000đ/m2 |
6 | Cỏ lá gừng Thái | 70.000đ – 100.000đ/m2 |
7 | Cỏ đậu phộng | 50.000đ – 70.000đ/m2 |
8 | Cỏ lông heo | 12.000đ – 20.000đ/m2 |
9 | Trồng cây xanh, hoa, cây ăn quả các loại | Tùy mỗi loại cây, hoa |
D. Bảng báo giá thi công hồ cá Koi
Chi phí thi công hồ cá koi phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: kích thước hồ, chủng loại cá koi, các tiểu cảnh đi kèm,…
BÁO GIÁ THI CÔNG HỒ CÁ KOI THAM KHẢO 20m2 – 50m2 | |||
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VND) | |
A | CÔNG TÁC XÂY DỰNG PHẦN THÔ | ||
Lắp đặt hệ khung thép fi10 – fi14 | m2 | 2,500,000đ | |
Lắp đặt ván khuôn, mạch ngưng waterbar | |||
Đổ bê tông dày 20-30cm đày thành hồ Mac 250 + phụ gia | |||
Tô trát hoàn thiện chống thấm | |||
Xây ngăn hầm lọc, sơn eboxy hoàn thiện. | |||
B | HỆ THỐNG LỌC HỒ CÁ | ||
1 | HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG HỒ CÁ | ||
Ống hút đáy, ống hút mặt | Gói | 15,000,000đ | |
Ống thông ngăn hầm lọc, ống tạo dòng | |||
Ống xả tràn, ống thổi khí, | |||
Van cấp nước, phụ kiện… | |||
2 | THIẾT BỊ LỌC HỒ CÁ | ||
Vật liệu lọc: Tấm lọc Jmat, chổi lọc, hạt knet, | gói | 15,000,000đ | |
Thiết bị hút mặt, thiết bị thổi khí, nấm hút đáy, đèn UV | |||
3 | HỆ THỐNG MÁY BƠM | ||
Máy bơm tạo dòng, xả đáy, đẩy thác…. | Bộ | 10,000,000đ | |
Máy thổi khí oxi, hệ thống đĩa sủi oxi, dây sủi | |||
4 | Hệ thống tủ điện điều khiển trung tâm | Bộ | 3,500,000đ |
C | THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | ||
Cung cấp lắp đặt đèn âm nước | Bộ | 750,000đ | |
6W-9W-24V, IP68, màu trắng ấm | |||
Cung cấp lắp đặt biến áp 220V-24V | Bộ | 1,100,000đ |